Danh sách sản phẩm
Last updated
Last updated
Giúp doanh nghiệp có thể quản lý các thông tin liên quan tới sản phẩm bao gồm:
Tên - Mã - Mã vạch của sản phẩm
Giá nhập - Giá vốn - Giá bán của sản phẩm
Tồn kho theo từng trạng thái
Chỉnh sửa - Cập nhật thông tin của sản phẩm
Lịch sử sửa/xóa sản phẩm
Doanh nghiệp có thể chủ động cài đặt ẩn/hiện các cột cần thiết trên trang danh sách sản phẩm để có 1 giao diện dễ dùng nhất.
Hình ảnh | Tên gọi | Ý nghĩa |
---|---|---|
Sản phẩm độc lập | Là sản phẩm không chia thuộc tính, có ý nghĩa tồn tại duy nhất. | |
Sản phẩm cha | Là sản phẩm quản lý của sản phẩm con, sản phẩm cha không có số tồn và không chia thuộc tính | |
Sản phẩm con | Là sản phẩm được chia theo từng thuộc tính liên quan (màu/size/chất liệu...). Sản phẩm con sẽ có số tồn và là sản phẩm khi nhập kho/bán hàng sẽ hiển thị ra. |
Tại sao cần chia ra sản phẩm cha - con?
Giúp quản lý dễ dàng theo từng mẫu mã khi nhấn vào trang chi tiết sản phẩm cha (biết được đã/đang bán các màu/size nào, còn thiếu các màu/size nào
Hỗ trợ hiển thị trên Website, khách hàng sẽ nhấn vào sản phẩm cha để có thể lựa chọn mua hàng theo từng thuộc tính (sản phẩm con)
Hình ảnh | Tên gọi | Ý nghĩa |
---|---|---|
Tồn có thể bán | Số lượng hàng hóa có ở tại cửa hàng chưa có khách đặt trước, có thể bán được với các khách hàng mới. Số tồn có thể bán = tồn trong kho - tạm giữ - lỗi. | |
Tạm giữ | Số lượng hàng hóa có tại cửa hàng nhưng đã có khách đặt hàng trước, không thể bán cho các Khách Hàng mới. | |
Đang chuyển kho | Số lượng hàng hóa đang chuyển hàng giữa các kho | |
Lỗi | Số lượng hàng hóa đang bị lỗi, không bán được cho Khách Hàng. | |
Tồn trong kho | Tổng số tồn đang có ở tại Cửa Hàng, bằng số Tồn - Đang chuyển | |
Đang giao hàng (đang chuyển) | Số lượng hàng hóa đã giao cho Hãng Vận Chuyển (hàng đang đi trên đường, không còn nằm tại cửa hàng) | |
Tồn | Số lượng hàng hóa thực tế của 1 cửa hàng, số tồn được lấy theo số lượng còn lại sau phiếu xuất nhập kho cuối cùng của sản phẩm đó. Kiểm tra số tồn của sản phẩm còn lại tại đây | |
Tổng tồn | Tổng tồn toàn bộ hệ thống, bao gồm tổng tồn tất cả các cửa hàng + đang chuyển kho | |
Đặt trước | Tính tổng số lượng hàng hóa Khách Hàng đã đặt trước (Dành cho trường hợp cửa hàng hết hàng, nhưng Khách Hàng vẫn muốn đặt trước) | |
Chờ nhập hàng | Hiển thị số lượng hàng hóa sắp được nhập về cửa hàng (các sản phẩm đã được duyệt ở phiếu yêu cầu XNK) |
Để kiểm tra xem các trạng thái đơn hàng sẽ ghi nhận tồn kho theo loại nào, vui lòng truy cập tại đây
Xem thêm video giới thiệu trạng thái tồn kho của sản phẩm:
Tên gọi | Ý nghĩa |
---|---|
Giá nhập | Giá mua vào một đơn vị hàng hóa từ nhà cung cấp theo từng lần nhập hàng.(Có thể được gợi ý ra khi tiến hành nhập hàng từ nhà cung cấp và có thể thay đổi theo từng lần nhập hàng) |
Giá vốn | Hệ thống hỗ trợ 2 kiểu tính giá vốn, Giá vốn trung bình: Tính theo công thức bình quân gia quyền, chi tiết về công thức xem tại đây. Giá vốn đích danh: Trường hợp sản phẩm IMEI đích danh sẽ lấy giá vốn bằng giá nhập nhà cung cấp của IMEI đó, chi tiết về công thức xem tại đây (Giá vốn ko thể nhập - sửa - xóa, giá vốn được tính theo công thức tổng hợp các lần nhập kho tại module Kho Hàng, nếu muốn thay đổi giá vốn cần sửa các lần Nhập Kho) |
Giá bán | Giá bán lẻ niêm yết của một đơn vị sản phẩm do chủ doanh nghiệp quy định. |
Giá cũ | Giá bán trong quá khứ của một đơn vị sản phẩm (thường được sử dụng để hiển thị trên Website) |
Giá buôn | Giá bán buôn của một đơn vị sản phẩm (Thường thấp hơn giá bán lẻ và thường được áp dụng cho khách hàng mua với số lượng lớn) |
Giá chi nhánh | Giá sản phẩm theo từng chi nhánh, nếu doanh nghiệp quản lý theo các chi nhánh và mỗi chi nhánh có giá khác nhau sẽ sử dụng tính năng này |
VAT | VAT theo từng sản phẩm, khi điền giá bán của sản phẩm sẽ cộng thêm giá trị VAT này |
Hình ảnh | Tên gọi | Ý nghĩa |
---|---|---|
Mới | Là loại sản phẩm thông thường, có đầy đủ chức năng như nhập hàng, bán hàng, đơn hàng... nhưng không hiển thị trên website. | |
Đang bán | Là loại sản phẩm thông thường và có hiển thị trên Website. | |
Hết hàng | Sản phẩm có hiển thị ở danh sách sản phẩm, được hiển thị trên website nhưng không thực hiện được các chức năng bán hàng, tạo đơn hàng và XNK. | |
Ngừng bán | Sản phẩm ngừng bán (ngừng kinh doanh), được ẩn khỏi danh sách sản phẩm, không hiển thị trên website và chặn mọi chức năng của sản phẩm. |
Tips:
Ngừng bán: Đối với các mặt hàng doanh nghiệp ngừng kinh doanh, có thể đổi sang trạng thái ngừng bán để không hiển thị ở trang danh sách sản phẩm, sau đó nếu có vấn đề cần xử lý, doanh nghiệp có thể tìm lại bằng cách Lọc các sản phẩm ở trạng thái ngừng bán (tuy nhiên trước khi ngừng bán sản phẩm, doanh nghiệp nên kiểm tra lại số tồn các sản phẩm này và xuất hết số tồn khỏi kho để tránh gây sai sót báo cáo)
Mới - Đang bán: Doanh nghiệp có sử dụng website của Nhanh.vn, với nhiều mẫu mã đang kinh doanh, doanh nghiệp có thể tự quyết định xem sản phẩm có hiển thị trên website hay không bằng cách sử dụng 2 trạng thái này.
Hết hàng: Doanh nghiệp có thể sử dụng trạng thái hết hàng để tạm ngưng kinh doanh sản phẩm bất kỳ, ví dụ 1 mã sản phẩm mới về, đã trưng bày tại cửa hàng nhưng doanh nghiệp muốn 3 ngày sau bắt đầu mở bán thì có thể đổi sang trạng thái Hết hàng để các bạn nhân viên không thao tác được việc bán hàng liên quan tới sản phẩm.
Thêm mới
Thêm mới: Thêm mới sản phẩm trực tiếp trên phần mềm. (tham khảo hướng dẫn sử dụng tại đây)
Nhập từ Excel: Import thêm sản phẩm hoặc cập nhật sản phẩm bằng file Excel. (tham khảo hướng dẫn sử dụng tại đây)
Nhập sản phẩm combo từ Excel: Import thêm sản phẩm loại combo bằng file Excel. (tham khảo hướng dẫn sử dụng tại đây)
Thao tác
Xuất Excel: Xuất danh sách sản phẩm ra file Excel. Doanh nghiệp nên sử dụng bộ lọc để lọc các sản phẩm cần xuất, tránh lượng dữ liệu sản phẩm xuất excel quá nhiều và thừa. Sau khi nhấn vào nút xuất Excel sẽ hiển thị ra giao diện để lựa chọn các điều kiện cần xuất:
Chọn dữ liệu: Trang hiện tại hoặc tất cả các trang.
Chọn cột: Tất cả hoặc Tự chọn (nếu doanh nghiệp chọn cột tự chọn sẽ hiển thị như ảnh minh họa bên dưới, bạn có thể lựa chọn các cột dữ liệu muốn xuất ra file Excel)
In mã vạch: In mã vạch sản phẩm, Doanh nghiệp có thể tích trước các sản phẩm muốn in mã vạch và sử dụng nút này. (tham khảo in tem - mã vạch sản phẩm tại đây)
In thông tin sản phẩm: In ra các thông tin của sản phẩm, doanh nghiệp có thể lựa chọn in 1 sản phẩm trên 1 trang A4 hoặc A5, in 4 sản phẩm 1 trên trang A4, in 8 sản phẩm trên 1 trang A4 hoặc in 21 sản phẩm trên 1 trang A4. (Doanh nghiệp có thể sử dụng bộ lọc để lọc trước các sản phẩm muốn in hoặc tìm thêm sản phẩm muốn in tại giao diện in thông tin sản phẩm)
Đổi trạng thái sản phẩm: Thay đổi các trạng thái của sản phẩm sang Mới, Đang bán, Hết hàng hoặc Ngừng bán. _(tham khảo ý nghĩa các loại sản phẩm tại đây)
Set lại SP hot: Hỗ trợ hiển thị trên Website, khi set sản phẩm ở trạng thái này thường sẽ hiển thị ở danh sách sản phẩm hot hoặc bán chạy trên trang chủ Website (có thể thay đổi sang loại khác trên Website tùy theo cách cài đặt riêng của từng doanh nghiệp với IT của Nhanh.vn)
Set lại SP mới: Hỗ trợ hiển thị trên Website, khi set sản phẩm ở trạng thái này thường sẽ hiển thị ở danh sách sản phẩm mới trên trang chủ Website (có thể thay đổi sang loại khác trên Website tùy theo cách cài đặt riêng của từng Doanh nghiệp với IT của Nhanh.vn)
Set lại cha con: Cài đặt lại sản phẩm cha - con, chỉ sử dụng nếu sau khi doanh nghiệp sửa lại sản phẩm cha - con mà Icon dưới ID của sản phẩm không thay đổi hoặc hiển thị không đúng. (tham khảo ý nghĩa các icon dưới ID sản phẩm tại đây)
Xóa các dòng đã chọn: Xóa các sản phẩm đã chọn (đã tích) tại trang danh sách sản phẩm (tham khảo xóa sản phẩm tại đây)
Xem giá sản phẩm theo chi nhánh: Chỉ sử dụng với các Doanh nghiệp có nhiều cửa hàng, mỗi cửa hàng có 1 giá bán lẻ - bán buôn riêng, nút này giúp kiểm tra giá sản phẩm theo từng cửa hàng (chi nhánh).
Xem danh sách sản phẩm trùng lặp: lọc các sản phẩm bị trùng lặp theo tên hoặc mã vạch.
Tên sheet | Tác dụng |
---|---|
Bộ lọc | Đang hiển thị trang danh sách sản phẩm chính, bộ lọc sản phẩm hiển thị ngay ở dưới. Khi nhấn vào sheet này sẽ dẫn tới trang danh sách sản phẩm mặc định (loại bỏ hết bộ lọc đang sử dụng) |
Lưu | Nhấn nút này để lưu nhanh bộ lọc hiện tại. |
Bộ lọc đã lưu | Danh sách bộ lọc Nhanh đã lưu. |
Có sửa giá bán | Trang danh sách các sản phẩm có sửa Giá Bán |
Có sửa giá nhập | Trang danh sách các sản phẩm có sửa Giá Nhập |
Lịch sử sửa xóa | Trang hiển thị lịch sử sửa xóa của sản phẩm |
1.Doanh nghiệp: Lọc nhiều doanh nghiệp.
2.Cửa hàng: Lọc danh sách cửa hàng (với các Doanh nghiệp có nhiều cửa hàng đang kinh doanh)
3.ID: Lọc theo ID sản phẩm
4.Sản phẩm: Có thể lọc theo Mã vạch - Mã sản phẩm hoặc tên sản phẩm
5.Danh mục: Lọc theo danh mục sản phẩm
6.Tồn: Lọc theo các loại tồn của sản phẩm
Còn tồn có thể bán: Lọc các sản phẩm còn tồn có thể bán
Còn tồn: Lọc các sản phẩm còn tồn
Xem lại ý nghĩa các loại tồn kho tại đây
Click vào nút mũi tên cạnh chữ Lọc để mở bộ lọc nâng cao
1.ID Cha: Lọc theo ID của sản phẩm cha
2.ID từ API: Lọc theo ID từ API (nếu doanh nghiệp sử dụng đồng bộ API để tạo sản phẩm trên Nhanh) (xem thêm tài liệu kết nối API tại đây
3.Đánh dấu: Lọc theo các loại sản phẩm (hỗ trợ hiển thị trên Website)
Được đánh dấu sản phẩm hot: Lọc các sản phẩm đang được set sản phẩm hot
Được đánh dấu sản phẩm mới: Lọc các sản phẩm đang được set sản phẩm mới
Được đánh dấu sản phẩm trên trang chủ: Lọc các sản phẩm đang được set sản phẩm trên Trang Chủ
4.Cha con: Lọc theo các loại sản phẩm cha con
Sản phẩm cha: Chỉ lọc các sản phẩm thuộc loại sản phẩm cha
Sản phẩm độc lập: Chỉ lọc các sản phẩm thuộc loại sản phẩm độc lập
Sản phẩm con: Chỉ lọc các sản phẩm thuộc loại sản phẩm con
Sản phẩm cha + độc lập: Lọc các sản phẩm thuộc loại sản phẩm cha và sản phẩm độc lập
Sản phẩm con + độc lập: Lọc các sản phẩm thuộc loại sản phẩm con và sản phẩm độc lập
5.Danh mục nội bộ: Lọc các sản phẩm thuộc các danh mục nội bộ
6.IMEI: Lọc theo IMEI sản phẩm (cần điền IMEI và lọc)
7.Thương hiệu: Lọc theo các thương hiệu của sản phẩm
8.Loại: Lọc theo các loại sản phẩm (tham khảo các loại sản phẩm tại đây)
9.Kiểu nhập: updating...
10.Ảnh: Lọc các sản phẩm có ảnh và không có ảnh
11.VAT: Lọc các sản phẩm có VAT và không có VAT
12.Khối lượng: Lọc các sản phẩm có khối lượng và không có khối lượng
13.Giá: Lọc theo các loại giá (Giá nhập - giá cũ - giá bán)
14.Giá: Lọc theo khoảng giá (từ A tới B) (cần tích giá ở ô 13 mới có thể điền được cột lọc này)
15.Tồn: Lọc theo khoảng tồn (từ A tới B) _(cần chọn lựa chọn tồn ở ô Tồn hoặc tích Tồn theo sản phẩm cha thì mới có thể điền giá trị)
16.Tồn theo sản phẩm cha: Tích tồn theo sản phẩm cha có thể đếm được tổng số tồn theo mỗi mã sản phẩm cha.
17.Trạng thái tồn: Lọc theo các sản phẩm có các trạng thái tồn tương ứng với loại tồn kho (tham khảo ý nghĩa các loại Tồn Kho tại đây)
18.Trạng thái bán: Lọc theo trạng thái bán của các sản phẩm (tham khảo ý nghĩa các trạng thái bán tại đây)
19.Tags: Lọc các sản phẩm được gắn với tags tương ứng
20.Ngày tạo: Ngày tạo sản phẩm
21.Nhà cung cấp: Lọc theo từng Nhà cung cấp