Tổng quan
Last updated
Last updated
Báo cáo khách hàng tổng quan giúp bạn có một cái nhìn chung về tệp khách hàng của Doanh nghiệp, thông qua đó có thể có các chương trình chăm sóc khách hàng, chương trình khuyến mại,...hoặc đánh giá về tình hình hoạt động của Doanh nghiệp thông qua lưu lượng khách hàng tổng quan.
Để xem báo cáo, bạn thao tác Báo cáo > Khách hàng > Tổng quan hoặc truy cập tại đây.
Giao diện tổng quan
Báo cáo tổng quan khách hàng được chia làm 7 phần nhỏ ứng với một số đặc điểm của tệp khách hàng.
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Chế độ xem | Xem theo từng ngày hay xem theo từng tháng(mặc định hệ thống là xem theo ngày) |
2 | Ngày | Ngày bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian lọc (mặc định chọn từ ngày 01 của tháng đến ngày hiện tại của tháng dương lịch) |
3 | Cửa hàng | Chỉ xem báo cáo của một hoặc nhiều cửa hàng được chọn |
4 | Khoảng tuổi | Lọc xem theo khách hàng có tuổi nằm trong khoảng tuổi đã chọn. Nếu khách hàng không có thông tin năm sinh cũng không được thống kê |
5 | Kiểu | Kiểu xuất bán hàng cho khách, bao gồm kênh bán lẻ, bán sỉ, đơn hàng online |
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Độ tuổi | Thống kê khách hàng theo nhóm tuổi cố định bao gồm nhóm từ 1-15 tuổi, 16-25 tuổi, 26-35 tuổi, 36-45 tuổi, trên 45 tuổi và nhóm khách chưa có thông tin |
2 | Số khách | Tổng hợp tất cả các khách hàng nằm trong khoảng tuổi trên báo cáo + Có ngày mua cuối nằm trong khoảng thời gian lọc báo cáo |
3 | Tỷ lệ | Tỷ lệ khách hàng nằm trong khoảng tuổi trên báo cáo so với tổng lượng khách trên báo cáo |
Dữ liệu lấy theo thông tin trên phần Khách hàng, lọc thời gian mua cuối, lọc độ tuổi.
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Giới tính | Thống kê khách hàng theo giới tính bao gồm nhóm nữ giới, nam giới và nhóm khách chưa có thông tin giới tính |
2 | Số khách | Tổng hợp tất cả các khách hàng có nhóm giới tính trên báo cáo (tính cả nhóm không có thông tin giới tính) + Có ngày mua cuối nằm trong khoảng thời gian lọc báo cáo |
3 | Tỷ lệ | Tỷ lệ khách hàng nằm trong nhóm giới tính trên báo cáo so với tổng lượng khách trên báo cáo |
Dữ liệu lấy theo thông tin trên phần Khách hàng, lọc thời gian mua cuối, lọc giới tính.
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Địa chỉ | Thống kê khách hàng theo địa chỉ (tỉnh thành) và nhóm khách chưa có thông tin địa chỉ |
2 | Số khách | Tổng hợp tất cả các khách hàng có địa chỉ tỉnh thành trên báo cáo (tính cả nhóm không có thông tin tỉnh thành) + Có ngày mua cuối nằm trong khoảng thời gian lọc báo cáo |
3 | Tỷ lệ | Tỷ lệ khách hàng mỗi tỉnh thành trên báo cáo so với tổng lượng khách trên báo cáo |
Dữ liệu lấy theo thông tin trên phần Khách hàng, lọc thời gian mua cuối, lọc tỉnh thành.
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Số lần mua | Thống kê khách hàng theo số hóa đơn đơn hàng khách mua qua tất cả các kênh bán lẻ, bán sỉ, đơn hàng online |
2 | Số khách | Tổng hợp tất cả các khách hàng có số lần mua bằng với số lần mua tính trên báo cáo + Có ngày mua cuối nằm trong khoảng thời gian lọc báo cáo, không tính đơn trả hàng |
3 | Tỷ lệ KH | Tỷ lệ khách hàng có số lần mua nằm trên báo cáo so với tổng lượng khách trên báo cáo |
4 | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % doanh thu đơn mua trong khoảng lọc của khách hàng đó so với tổng doanh thu trong khoảng lọc của tất cả các khách hàng |
Tỷ lệ khách hàng
Lọc danh sách khách hàng tổng quan ngày 12/04/2023
Ví dụ:
Tỷ lệ % 19,6% của khách hàng VŨ TÀI sẽ được tính bằng doanh thu của khách đó hôm 12/04 chia cho doanh thu hôm 12/04 của toàn bộ khách hàng
Bạn bấm vào tên khách hàng, chọn tab lịch sử mua hàng để lấy dữ liệu doanh thu hôm 12/04 (đã trừ chiết khẩu và không tính VAT). Ví dụ khách VŨ TÀI: Doanh thu hôm 12/04 là 500.000 và 190.000 là 690.000, tương tự với các khách hàng khác.
Dữ liệu lấy theo thông tin trên phần Khách hàng, lọc thời gian mua cuối, lọc theo số lần mua.
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Khách hàng | Thống kê khách hàng mới theo đặc điểm (bảng dưới) |
2 | Số khách | Tổng hợp tất cả các khách hàng có đặc điểm thuộc đặc điểm hệ thống thống kê |
3 | Tỷ lệ KH | Tỷ lệ khách hàng có đặc điểm thuộc đặc điểm báo cáo thống kê so với tổng lượng khách trên báo cáo |
Đặc điểm nhóm khách hàng mới
Khách hàng mới có thông tin: Tổng hợp khách hàng có thông tin lần đầu xuất hiện trên phần mềm trong khoảng thời gian lọc, tính cả khách có thông tin, chưa mua hàng.
Khách hàng mới chưa nhận hàng/ hủy/ hoàn: Tổng hợp khách hàng có thông tin lần đầu xuất hiện trên phần mềm trong khoảng thời gian lọc, có số lần mua bằng 0.
Khách hàng mới đã mua: Tổng hợp khách hàng có thông tin lần đầu xuất hiện trên phần mềm trong khoảng thời gian lọc, có số lần mua lớn hơn 0.
Khách mới mua một lần: Tổng hợp khách hàng có thông tin lần đầu xuất hiện trên phần mềm trong khoảng thời gian lọc, có số lần mua bằng 1.
Khách mới mua lớn hơn một lần: Tổng hợp khách hàng có thông tin lần đầu xuất hiện trên phần mềm trong khoảng thời gian lọc, có số lần mua lớn hơn 1.
Khách mới mua tạo thẻ: Tổng hợp khách hàng được tạo từ thao tác thêm mới khách hàng tại trang gắn thẻ khách hàng.
Doanh thu chưa gắn với khách hàng: Tổng hợp doanh thu phát sinh trong khoảng lọc trên các phiếu chưa gắn với đối tượng khách hàng.
Doanh thu có gắn với khách hàng: Tổng hợp doanh thu phát sinh trong khoảng lọc trên các phiếu đã gắn khách hàng.
Tổng số lượng hóa đơn: Tổng số phiếu Xuất nhập kho bán lẻ, bán sỉ, đơn hàng trong khoảng thời gian lọc.
Hóa đơn có khách hàng: Tổng số phiếu Xuất nhập kho bán lẻ, bán sỉ, đơn hàng trong khoảng thời gian lọc, lọc đặc điểm có khách hàng.
Hóa đơn sử dụng điểm tích lũy: Tổng số hóa đơn trong khoảng lọc mà khách có dùng điểm tích lũy.
Chú ý:
Báo cáo đúng nhất khi lọc theo thời điểm hiện tại. Ví dụ tháng 8 có 100 khách mua hàng. Sang tháng 9 trong 100 khách đó có 2 người mua lại thì báo cáo sẽ đếm số khách hàng mua lần cuối trong tháng 8 là 100-2 = 98 người
Thống kê khách hàng mới