Doanh thu theo khách hàng
Last updated
Last updated
Giúp doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan về số hóa đơn, tổng sản phẩm mua, doanh thu, lợi nhuận... của từng khách hàng có thực hiện mua bán trong một khoảng thời gian nhất định. Từ báo cáo doanh nghiệp có thể nhìn ra được những khách hàng nào đang là khách hàng có lượng mua hàng với số lượng, doanh thu lớn để có những ưu đãi và chính sách chăm sóc hợp lý.
Để xem báo cáo bạn truy cập vào Báo cáo > Doanh thu > Theo khách hàng
Số | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Thời gian | Khoảng thời gian lọc(mặc định chọn từ ngày 01 của tháng đến ngày hiện tại của tháng dương lịch) |
2 | Cửa hàng | Chỉ xem báo cáo của một hoặc nhiều cửa hàng được chọn |
3 | Khách hàng | Lọc xem báo cáo của một khách hàng được tìm kiếm |
4 | Loại khách hàng | Chỉ xem báo cáo của một hoặc tất cả loại khách hàng |
5 | Thành phố | Lọc xem báo cáo với những khách hàng có địa chỉ thành phố được chọn |
6 | Số tiền | Lọc xem báo cáo với những khách hàng có tổng mua tương ứng, kết hợp với bộ lọc Tùy chọn [12] |
7 | Cấp độ | Lọc xem báo cáo với những khách hàng có cấp độ được chọn |
8 | Loại doanh thu | Lọc xem báo cáo của những khách hàng có những hóa đơn thuộc loại bán lẻ/bán sỉ/đơn hàng tương ứng |
9 | Quận huyện | Lọc xem báo cáo với những khách hàng có địa chỉ quận huyện tương ứng với thành phố [5] được chọn |
10 | NV bán hàng | Lọc xem báo cáo với những khách hàng có gắn nhân viên bán hàng đang tìm kiếm |
11 | Nhóm khách hàng | Lọc xem báo cáo với những khách hàng có nhóm được chọn |
12 | Tùy chọn | Lọc xem báo cáo với những khách hàng có tổng mua tương ứng, kết hợp với bộ lọc Số tiền [6] |
13 | Xuất excel | Xuất excel toàn bộ cáo cáo với bộ lọc tương ứng |
STT | Tên | Cách tính | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
2 | Khách hàng | Tên khách hàng | |
3 | Điện thoại | Số điện thoại khách hàng | |
4 | Đơn hàng | Số lượng đơn hàng tương ứng khách hàng | Đơn hàng đã có ghi nhận doanh thu |
5 | Hóa đơn mua | Tổng số hóa đơn mua tương ứng khách hàng | |
6 | Tổng mua | Tổng giá trị hóa đơn mua tương ứng khách hàng | |
7 | Hóa đơn trả | Tổng số hóa đơn trả tương ứng khách hàng | |
8 | Tổng trả | Tổng giá trị hóa đơn trả tương ứng khách hàng | |
9 | Sản phẩm mua | Tổng số sản phẩm mua tương ứng khách hàng | |
10 | Sản phẩm trả | Tổng số sản phẩm trả tương ứng khách hàng | |
11 | Điểm tích lũy | Tổng số điểm tích lũy tương ứng khách hàng | |
12 | Điểm sử dụng | Tổng số điểm sử dụng tương ứng khách hàng | |
13 | Chiết khấu | Tổng chiết khấu tương ứng với khách hàng | |
14 | Doanh thu | Tổng doanh thu tương ứng với khách hàng | Tổng giá trị hàng bán thu về sau khi đã trừ đi các khoản chiết khấu, tiêu điểm |
15 | Giá vốn | Tổng giá vốn của sản phẩm tương ứng với khách hàng trong báo cáo | |
16 | Lợi nhuận | = Doanh thu[14]- Giá vốn[15] | Lợi nhuận thu về |
Chú thích
Báo cáo biểu diển số lượng đơn mà khách hàng mua trong khoảng thời gian được lọc, bao gồm cả khách cũ và khách mới.
Tại ví dụ này, khách hàng có thông số chi tiết như sau:
Số hóa đơn mua là: 4 - tổng số sản phẩm mua là: 4- với tổng giá trị mua là: 800.000
Điểm tích lũy được là: 10
Chiết khấu: 10.000
Doanh thu = 790.000 = 800.000 - 10.000 (= Tổng mua - chiết khấu)
Để xem thêm chi tiết các hóa đơn tương ứng với khách hàng đó, người dùng có thể nhấn trực tiếp vào tên khách hàng bôi xanh. Khi đó, giao diện hiện ra danh sách hóa đơn như sau:
hoặc để xem thêm chi tiết sản phẩm được mua tương ứng với khách hàng, người dùng có thể nhấn trực tiếp vào số liệu bôi xanh ở cột Doanh số. Khi đó, giao diện hiện ra báo cáo khách hàng > sản phẩm theo khách hàng như sau:
Giá vốn được lấy theo giá vốn tại thời điểm ghi nhận doanh thu (tức là lấy theo giá vốn của sản phẩm tại thời điểm lưu hóa đơn bán lẻ hoặc đơn hàng ghi nhận trạng thái thành công)
Doanh thu trong báo cáo bao gồm cả đã trừ đi tổng trả = Tổng bán - Tổng trả - Chiết khấu - Tiêu điểm
Để xem chi tiết các hóa đơn của khách hàng đó trong báo cáo doanh thu theo khách hàng có thể ấn trực tiếp vào tên khách hàng được bôi xanh