Đơn hàng Theo nhân viên xử lý

Báo cáo này thống kê số lượng, giá trị đơn tạo, đơn chuyển hoàn hay đơn thành công theo nhân viên xử lý. Người dùng có thể dựa vào báo cáo này để xác định tổng doanh thu hay lợi nhuận của đơn hàng theo từng nhân viên, với những doanh nghiệp có tính thưởng phạt theo doanh số đơn hàng cho nhân viên xử lý thì báo cáo này là một trong những nguồn để nhà quản lý dựa vào

Để xem báo cáo bạn truy cập vào Báo cáo > Đơn hàng > Theo nhân viên xử lý

Tổng quan báo cáo

Bộ lọc báo cáo

SốTênÝ nghĩa

1

Chế độ xem

Có 3 chế độ xem báo cáo này:Ngày tạo (ngày tạo nằm trong khoảng thời gian bộ lọc) hoặc Ngày gửi HVC (ngày gửi HVC nằm trong khoảng thời gian bộ lọc) hoặc Ngày thành công (ngày thành công nằm trong khoảng thời gian bộ lọc)

2

Thời gian

Khoảng thời gian lọc(mặc định chọn từ ngày 01 của tháng đến ngày hiện tại của tháng dương lịch)

3

Cửa hàng

Chỉ xem báo cáo của một hoặc nhiều cửa hàng được chọn

4

Danh mục

Xem dữ liệu báo cáo theo một danh mục được chọn

5

Loại xem báo cáo

Xem dữ liệu báo cáo theo 1 trong 4 cách: xem theo người tạo/người xác nhận/người đóng gói/nhân viên bán hàng

6

Danh mục nội bộ

Xem dữ liệu báo cáo theo một danh mục nội bộ được chọn

7

Trạng thái

Xem dữ liệu báo cáo theo những đơn có trạng thái đơn được chọn

8

Nhân viên

Xem dữ liệu báo cáo theo những đơn có tên nhân viên xử lý được tìm kiếm, nhân viên tương ứng với chức danh ở loại xem báo cáo (5)

9

Nguồn đơn hàng

Xem dữ liệu báo cáo theo những đơn có nguồn đơn hàng được chọn

10

Kênh bán hàng

Xem dữ liệu báo cáo theo những đơn thuộc kênh bán hàng được chọn

11

Hãng vận chuyển

Xem dữ liệu báo cáo theo những đơn thuộc hãng vận chuyển được chọn

Thống kê chi tiết

Có 4 loại xem báo cáo:

  • Theo người tạo

  • Theo người xác nhận

  • Theo người in phiếu gửi

  • Theo nhân viên bán hàng

Bảng thống kê chi tiết đều gồm các cột dữ liệu sau:

STTTênCách tínhÝ nghĩa

1

Nhân viên

Tên nhân viên

2

Tổng đơn

Bao gồm tổng số lượng đơn, số lượng sản phẩm và giá trị đơn hàng được tạo

3

Thành công

Bao gồm tổng số lượng đơn, số lượng sản phẩm và giá trị đơn hàng thành công

4

Chuyển hoàn

Bao gồm tổng số lượng đơn, số lượng sản phẩm và giá trị đơn hàng chuyển hoàn

5

Hủy

Bao gồm tổng số lượng đơn, số lượng sản phẩm và giá trị đơn hàng hủy

6

Phí VC

Tổng phí vận chuyển HVC báo của các đơn hàng tương ứng

7

Phí thu tiền hộ

Tổng phí thu tiền hộ của các đơn hàng tương ứng

8

Phí bảo hiểm

Tổng phí bảo hiểm của các đơn hàng tương ứng

9

Phí thu khách

Tổng phí ship shop thu của khách

10

Phí chuyển hoàn

Tổng phí chuyển hoàn thu của khách

11

Chiết khấu

Tổng chiết khấu đơn hàng tương ứng

12

Đặt cọc

Tổng đặt cọc của đơn hàng tương ứng

13

Chuyển khoản

Tổng số tiền chuyển khoản của đơn hàng tương ứng

14

Tổng thu

=Tổng giá trị đơn tạo - đơn chuyển hoàn - đơn hủy - phí vận chuyển - phí thu tiền hộ - phí bảo hiểm + phí thu khách - phí chuyển hoàn - đặt cọc - chuyển khoản

Tổng số tiền thu về

Ví dụ

Ở đây có ví dụ về báo cáo đơn hàng theo nhân viên tạo từ ngày 01/02/2023-23/02/2023 được xem theo loại Ngày tạo

Ví dụ với nhân viên Lam Diệp tạo được 208 đơn gồm 213 sản phẩm với tổng giá trị là 52.007.000 trong đó:

  • Có 10 đơn thành công (11 sản phẩm) với tổng giá trị là 3.055.000

  • Có 3 đơn hủy (4 sản phẩm) với tổng giá trị là 942.000

  • Với tổng phí vận chuyển là 42.100, tổng phí thu khách là 58.200, tổng chiết khấu là 25.000 và tổng chuyển khoản là 49.300.000

  • Tổng thu của nhân viên này là 1.781.100

Để xem chi tiết danh sách đơn hàng, người xem có thể ấn trực tiếp vào số liệu màu xanh ở từng cột. Khi đó giao diện sẽ có dạng như sau:

Logic báo cáo

  • Báo cáo không tính các đơn trả hàng

  • Doanh thu đơn hàng không ghi nhận sản phẩm quà tặng

  • Lọc theo ngày: chỉ áp dụng cho lọc nhân viên bán hàng. Mặc định lọc theo ngày tạo.

Chú ý

  • Chuyển hoàn: Đơn đang hoàn + Đơn đã hoàn + đơn xác nhận hoàn.

  • Hủy: Đơn hệ thống hủy + Đơn khách hủy + Hãng vận chuyển hủy.

  • Cột SP: Là số lượng loại sản phẩm đã bán ra.

  • Cột SLSP: Là tổng số lượng sản phẩm đã bán ra.

  • Cột Chiết khấu = Chiết khấu tổng đơn - Chiết khấu đơn hủy.

  • Cột Doanh thu = Giá trị đơn - Chiết khấu.

  • Cột Phí vận chuyển(PVC) = PVC tổng đơn - PVC đơn hủy .

  • Cột Phí thu hộ(PTH) = PTH tổng đơn - PVC đơn hủy

  • Cột Phí ship báo khách(PTCK) = PTCK tổng đơn - PTCK đơn hủy

  • Cột Đặt cọc(ĐC) = ĐC tổng đơn - ĐC đơn hủy

  • Cột Chuyển khoản(CK) = CK tổng đơn - CK đơn hủy

  • Cột Tỉ lệ(Chuyển hoàn) = (Tổng đơn đang hoàn + đã hoàn ) / tổng đơn * 100

Câu hỏi thường gặp

1. Phí vận chuyển, phí thu khách, chiết khấu và chuyển khoản trong báo cáo đang tính những đơn nào?

  • Hiện trong báo cáo, Phí vận chuyển, phí thu khách, chiết khấu và chuyển khoản không tính những đơn hủy

Last updated