Đơn đã xóa
Last updated
Last updated
Danh sách đơn hàng đã xóa tổng hợp các đơn hàng đã bị xóa hoặc đơn hàng đã gộp với một đơn hàng khác. Đơn hàng trên phần mềm sau khi xóa không thể khôi phục lại. Tuy nhiên doanh nghiệp có thể xem lại log lịch sử để biết được các thông tin của đơn hàng đã xóa.
Để xem danh sách đơn hàng đã xóa, bạn truy cập vào module Đơn hàng - chọn Đơn đã xóa.
Các thông tin trong danh sách đơn đã xóa
OrderId: ID đơn hàng đã xóa/gộp
Người tạo: Người thao tác xóa đơn hàng và ngày, giờ thao tác xóa/gộp đơn hàng. Khi click vào người tạo sẽ link sang chi tiết tài khoản của người đó tại phần Cài đặt - Nhân viên.
Hành động: Khi click vào hành động, hệ thống sẽ mở lên 1 popup chi tiết log thông tin đơn hàng
Khách hàng: Thông tin khách hàng mua hàng. Đơn hàng không có thông tin khách hàng là đơn hàng đã bị gộp.
Trạng thái: Trạng thái đơn hàng tại thời điểm bị xóa.
Đơn hàng chỉ xóa được khi chưa thao tác gửi đơn sang hãng vận chuyển.
Đơn hàng không có thông tin trạng thái là đơn hàng đã bị gộp.
Các thông tin trong bộ lọc
ID đơn hàng: ID của đơn hàng đã bị xóa/gộp.
Tạo ngày - đến ngày: Ngày thao tác xóa/gộp đơn hàng.
Khách hàng: Tên hoặc số điện thoại của khách mua hàng.
Doanh nghiệp có thể thao tác Xuất excel để xuất excel toàn bộ các trang danh sách đơn hàng đã xóa.
Nếu tại danh sách đơn đã xóa, bạn thấy một ID đơn hàng bất kỳ không có thông tin khách hàng và trạng thái đơn hàng thì đơn hàng này đã bị gộp với 1 đơn hàng khác.
Chi tiết log của đơn này như sau:
Nếu tại danh sách đơn đã xóa, bạn thấy một ID đơn hàng bất kỳ có đầy thông tin khách hàng và trạng thái đơn hàng thì đơn hàng này đã bị xóa hoàn toàn khỏi danh sách đơn hàng.
Chi tiết log của đơn này như sau:
Nếu thấy xuất hiện nhiều mảng (array) về thông tin sản phẩm (productStoreId, productStoreName, quantity...) thì tức là đơn hàng có nhiều hơn 1 sản phẩm.
Tên log | Diễn giải | Tra cứu |
---|---|---|
mergedToId | ID đơn hàng sau khi gộp | |
id | ID đơn hàng đã xóa/đã gộp | |
saleChannel | Kênh bán | |
depotId | ID kho hàng | |
Type | ||
Mode | ||
privateDescription | Ghi chú chăm sóc khách hàng (nội bộ) | |
moneyDiscount | Tiền chiết khấu | |
moneyDeposit | Tiền đặt cọc | |
moneyDepositAccountId | ID tài khoản tiền mặt | |
defaultMoneyDepositAccountId | Id tài khoản tiền mặt mặc định | |
shippingType | Loại chuyển hàng | |
carrierCode | Mã vận đơn | |
carrierId | ID hãng vận chuyển | |
carrierServiceId | ID dịch vụ vận chuyển | |
mainShipFee | Phí trả hãng vận chuyển | |
routeTypeId | ID loại tuyến đường | |
customerShipFee | Phí ship báo khách | |
description | Ghi chú khách hàng (để in) | |
moneyTransfer | Tiền chuyển khoản | |
moneyTransferAccountId | ID tài khoản ngân hàng | |
defaultMoneyTransferAccountId | ID tài khoản ngân hàng mặc định | |
paymentMethod | Phương thức thanh toán | |
confirmedDateTime | Ngày giờ xác nhận đơn hàng | |
fromCityLocationId | ||
fromDistrictLocationId | ||
customerId | ID khách hàng | |
customerName | Tên khách hàng | |
customerEmail | Email khách hàng | |
customerMobile | Số điện thoại khách hàng | |
customerAddress | Địa chỉ khách hàng | |
shipToCityLocationId | ||
shipToDistrictLocationId | ||
defaultShipToDistrictLocationId | ||
shipToWardLocationId | ||
defaultShipToWardLocationId | ||
deliveryDate | Ngày giao hàng | |
deliveryTime | Thời gian giao hàng | |
deliveryHour | Thời gian giao hàng (Giờ) | |
deliveryMinute | Thời gian giao hàng (Phút) | |
status | Trạng thái | |
createdById | ID tài khoản nhân viên tạo đơn | |
createdDate | Ngày tạo đơn | |
createdDateTime | Thời gian tạo đơn | |
saleId | ID tài khoản nhân viên bán hàng | |
transformer | ||
vatType | Kiểu VAT (% hoặc tiền) | |
productStoreId | ID sản phẩm | |
quantity | Số lượng sản phẩm | |
price | Đơn giá sản phẩm | |
vat | VAT của sản phẩm | |
weight | Khối lượng sản phẩm |