Hạch toán các bút toán kết chuyển cuối kỳ
Hướng dẫn hạch toán các bút toán cuối kỳ và các bút toán kết chuyển theo Thông tư 200
Hạch toán tiền lương
Tính tổng lương phải trả cho Công nhân viên
- Nợ TK 6421: BP bán hàng 
- Nợ TK 6422: BP quản lý Doanh nghiệp 
- Nợ TK 154: Bộ phận sản xuất 
- Có TK 334 
Trích các khoản theo lương theo quy định tính vào Chi Phí của DN cho BP bán hàng
- Nợ TK 6421 
- Có TK 3383: 18% 
- Có TK 3384: 3% 
- Có TK 3389: 1% 
Trích các khoản theo lương theo quy định tính vào Chi Phí của DN cho BP Quản lý DN
- Nợ TK 6422 
- Có TK 3383: 18% 
- Có TK 3384: 3% 
- Có TK 3389: 1% 
Trích các khoản trừ vào lương của cán bộ công nhân viên:
- Nợ TK 334 
- Có TK 3383: 8% 
- Có TK 3384: 1,5% 
- Có TK 3389: 1% 
Trích Kinh phí Công đoàn tính vào Chi phí Doanh nghiệp
- Nợ TK 6421 
- Nợ TK 6422 
- Có TK 3382: 2% 
Tính thuế TNCN phải khấu trừ của Người lao động – toàn Doanh nghiệp
- Nợ TK 334 
- Có TK 3335 
Thực hiện trả lương cho Người lao động
- Thực trả = Tổng lương - Các khoản trích theo lương trừ vào lương NLĐ - Thuế TNCN (nếu có) - Tạm ứng (nếu có) 
- Nợ TK 334 
- Có TK 1111/ TK 1121. 
Nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN
Nợ TK 3383 ( 18% + 8%) -Nợ TK 3384 ( 3% + 1,5%)
- Nợ TK 3389 ( 1% + 1%) 
- Có TK 1121 
Nộp tiền KPCĐ
- Nợ TK 3382: 2% 
- Có TK 1111/ TK 1121. 
Hạch toán các khoản chi phí
Tính và phân bổ các CP trả trước ngắn hạn, dài hạn
- Nợ TK 154 
- Nợ TK 6421 
- Nợ TK 6422 
- Có TK 142 
- Có TK 242 
Tính và hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ
- Nợ TK 154 
- Nợ TK 6421 
- Nợ TK 6422 
- Có TK 214 
Khấu trừ thuế GTGT: chỉ thực hiện cho những DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Nợ TK 33311 = Giá trị nhỏ 
- Có TK 1331 = Giá trị nhỏ 
- Đặt: - Dư nợ đầu kỳ TK 1331 = a 
- Tổng PS Nợ TK 1331 = b 
- Tổng PS Có TK 1331 = c 
- Tổng PS Có TK 33311 - Tổng PS Nợ TK 33311 = d 
 
- TH1: Nếu ( a + b – c ) > d - Nợ TK 33311 
- Có TK 1331 = d 
 
- TH2: Nếu ( a + b – c ) < d 
- Đặt e = d – ( a + b – c ) - Nợ TK 33311 
- Có TK 1331= ( a + b – c ) 
 
- Nộp thuế GTGT - Nợ TK 33311 
- Có TK 111/112= e 
 
Kết chuyển Chi phí và Doanh thu trong kỳ - Xác định kết quả Hoạt động kinh doanh
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (nếu có):
- Nợ TK 5111 
- Có TK 5211/ TK 5212/ TK 521= Tổng Nợ TK 5211/ TK 5212/ TK 5213 
Kết chuyển Doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ trong kỳ :
- Nợ TK 5111 
- Có TK 911= Tổng Có TK 5111 – Sumif Nợ TK 5111 
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:
- Nợ TK 515 
- Có TK 911= Tổng Có TK 515 
Kết chuyển Thu nhập khác (nếu có) trong kỳ:
- Nợ TK 711 
- Có TK 911= Tổng Có TK 711 
Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán trong kỳ:
- Nợ TK 911 
- Có TK 632= Tổng Nợ TK 632 – Sumif Có TK 632 
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:
- Nợ TK 911 
- Có TK 635= Tổng Nợ TK 635 
Kết chuyển chi phí bán hàng, quản lý trong kỳ:
- Nợ TK 911 = Tổng cộng TK 6421 + TK 6422 
- Có TK 6421 = Tổng Nợ TK 6421 
- Có TK 6422 = Tổng Nợ TK 6422 
Kết chuyển chi phí khác (nếu có) trong kỳ:
- Nợ TK 911 
- Có TK 811= Tổng Nợ TK 811 
Tạm tính thuế TNDN phải nộp trong quý
-Để tạm tính Thuế TNDN phải nộp của Quý: Kế toán phải Tổng hợp được Tổng Doanh thu, Thu nhập khác và Tổng chi phí chi phí khác phát sinh thực hiện trong Quý
- Đặt: - Bên Nợ TK 911 = Tổng Chi phí phát sinh trong Quý = A 
- Bên Có TK 911 = Tổng Doanh thu thực hiện trong Quý = B 
 
- TH 1: Nếu A > B >> Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh Lỗ >> Kết chuyển Lỗ cho kỳ Hạch toán - Nợ TK 4212 
- Có TK 911 = Tổng Nợ TK 911 – Tổng Có TK 911 
 
- TH 2: Nếu A < B >> Doanh nghiệp hoạt động Kinh doanh Lãi - Đặt: B - A = C = Lợi nhuận trước thuế TNDN = Tổng Có TK 911 - Tổng Nợ TK 911 
- D = Giá trị Lỗ Quý trước.(nếu có) 
- Thu nhập tính thuế = ( C - D ) x Thuế suất Thuế TNDN = e 
 
Hạch toán CP Thuế TNDN phát sinh phải nộp trong Quý:
- Nợ TK 821 
- Có TK 3334 = e 
- Khi nào đi nộp tiền thuế TNDN thì hạch toán: Nợ 3334/Có 111/112 
Kết chuyển Thuế TNDN
- Nợ TK 911 
- Có TK 821 = e 
Kết chuyển lãi kỳ Hạch toán
- Nợ TK 911 
- Có TK 4212 = c - e 

Last updated
